TASOMAX được cấp phép bởi Cục ATTP – Bộ Y tế với công dụng hỗ trợ lợi tiểu, hỗ trợ tăng cường đào thải các chất cặn lắng trên đường tiết niệu ra ngoài cơ thể. Hỗ trợ giảm nguy cơ sỏi tiết niệu, sỏi mật.
Sản phẩm đang được chú ý, có 2 người thêm vào giỏ hàng & 14 người đang xem
TASOMAX hỗ trợ lợi tiểu, hỗ trợ tăng cường đào thải các chất cặn lắng trên đường tiết niệu ra ngoài cơ thể. Hỗ trợ giảm nguy cơ sỏi tiết niệu, sỏi mật.
Lưu ý: Sản phẩm là thực phẩm bảo vệ sức khoẻ đã được Cục ATTP – Bộ Y Tế cấp phép lưu hành toàn quốc, không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
Đối tượng sử dụng TASOMAX
Người bị cặn lắng đường tiết niệu.
Người có nguy cơ hoặc bị sỏi tiết niệu, sỏi mật.
Cách sử dụng TASOMAX
Xem thêm
Uống ngày 2 lần, mỗi lần 2 viên. Uống với nhiều nước trước bữa ăn.
Nên sử dụng lâu dài, mỗi đợt dùng từ 2-3 tháng.
Cảnh báo về sức khỏe: Không sử dụng cho người có mẫn cảm, kiêng kỵ với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.
Tờ rơi TASOMAX
Thành phần TASOMAX
Trong 1 viên nén bao phim chứa: 495 mg cao dược liệu tương đương với:
Kim tiền thảo (Herba Desmoidii styracifolii) 2250 mg
Bạch mao căn (Rhizoma Imperatae cylindricae) 1125 mg
Hoàng cầm (Radix Scutellariae) 340 mg
Hậu phác (Cortex Magnoliae officinalis) 225 mg
Nhân trần (Herba Adenosmatis caerulei) 560 mg
Nghệ (Rhizoma Curcumae longae) 560 mg
Binh lang (Semen arecae catechi) 225 mg
Chỉ thực (Fructus Aurantii immaturus) 225 mg
Mộc hương (Radix Saussureae lappae) 225 mg
Đại hoàng (Rhizoma Rhei) 110 mg.
Cranberry extract (Chiết xuất Nam việt quất) 150 mg
Địa chỉ: Số 10 ngõ 68/39 đường Cầu Giấy, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, Hà Nội.
TASOMAX giá bao nhiêu
Giá bán sản phẩm TASOMAX trên thị trường hiện nay là: 250.000đ/ hộp 30 viên. Mức giá trên có thể bao gồm cả cước phí vận chuyển tới tận tay người tiêu dùng.
Tùy theo từng đơn vị phân phối mà giá bán có thể sẽ bị chênh lệch nhau, tuy nhiên mức chênh lệch cũng không đáng kể.
Bảo quản sản phẩm
Nơi khô, nhiệt độ dưới 300C, tránh ánh sáng trực tiếp
Thời hạn sử dụng sản phẩm
36 tháng (kể từ ngày sản xuất). Ngày sản xuất và hạn sử dụng được ghi trên bao bì sản phẩm.
Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì
Chất liệu bao bì: Lọ thủy tinh/Lọ nhựa PE, Vỉ PVC – Alu/ Alu – Alu, Gói màng nhôm/Giấy stick, bên ngoài là hộp Carton đạt tiêu chuẩn vệ sinh theo quy định của Bộ Y tế.
Quy cách đóng gói: Khối lượng viên: 1000 mg ± 7,5%. Vỉ 4 viên, 6 viên, 8 viên, 10 viên; Hộp x 02 vỉ, x 03 vỉ, x 04 vỉ, x05 vỉ, x 06 vỉ, x 10 vỉ.
Bản tiêu chuẩn sản phẩm số: TCSP 07:2021/VA-SF ngày 15 tháng 06 năm 2021. Chúng tôi xin cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm và hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính pháp lý của hồ sơ công bố và chất lượng, an toàn thực phẩm đối với sản phẩm đã công bố và chỉ đưa sản phẩm vào sản xuất, kinh doanh khi đã được cấp Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm.
TIÊU CHUẨN: TCCS
Sản xuất tại
NHÀ MÁY SẢN XUẤT SANFORDPHARMA USA – CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ LIÊN DOANH VIỆT ANH
Địa chỉ: Cụm công nghiệp Liên Phương, xã Liên Phương, huyện Thường Tín, Hà Nội, Việt Nam, Hà Nội, Việt Nam.
Phân phối bởi
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC SANFO
Địa chỉ: Số 102, Trần Điền, Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội
Thương nhân chịu trách nhiệm về sản phẩm
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ LIÊN DOANH VIỆT ANH
Địa chỉ: Cụm CN Liên Phương, xã Liên Phương, Thường Tín, Hà Nội.
đánh giá nào
Chưa có đánh giá nào.