+3

Kilecoly, Điều trị tiêu chảy cấp tính và mạn tính do nhiễm khuẩn, bệnh lỵ

7 đã xem

Giá liên hệ

Xuất xứ Việt Nam
Quy cách 10 gói
Thương hiệu Mediplantex
Mã SKU SP008330
Chuyên mục
Số đăng ký VD-27209-17
Thành phần

Kilecoly được Cục Dược – Bộ Y tế cấp phép dưới dạng thuốc kê đơn, điều trị tiêu chảy cấp tính và mạn tính do nhiễm khuẩn, bệnh lỵ và chứng viêm ruột kết

Tìm cửa hàng Mua theo đơn
Chat với dược sĩ Tư vấn thuốc & đặt hàng
Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sĩ. Mời bạn Chat Zalo với dược sĩ hoặc đến nhà thuốc Thân Thiện để được tư vấn.
Sản phẩm đang được chú ý, có 2 người thêm vào giỏ hàng & 19 người đang xem
Cam kết hàng chính hãng
Đổi trả hàng trong 30 ngày
Xem hàng tại nhà, thanh toán
Hà Nội ship ngay sau 2 giờ

Công dụng – Chỉ định Kilecoly

Kilecoly điều trị tiêu chảy cấp tính và mạn tính do nhiễm khuẩn, bệnh lỵ và chứng viêm ruột kết.

Chú ý sử dụng: Trong quá trình điều trị tiêu chảy, việc bù nước và điện giải luôn cần thiết

Liều dùng Kilecoly

Trẻ em từ 2 tuổi đến 6 tuổi: Uống 1 gói/lần x 3 lần/ngày, uống cách nhau ít nhất 4 giờ

Trẻ em >6 tuổi: Uống 3-4 gói/ngày, chia 2-4 lần, uống cách nhau ít nhất 4 giờ

Người lớn: Uống 4 gói/ngày, chia 2-4 lần, uống cách nhau ít nhất 4 giờ

Điều trị tối đa trong 7 ngày

Cách dùng Kilecoly

Hòa gói thuốc vào nước, uống ngay sau khi phân tán. Với trẻ nhỏ có thể phân tán vào cháo hoặc sữa để cho trẻ dùng.

Kilecoly
Kilecoly

Khi nào không nên dùng thuốc này

Người mẫn cảm với dẫn xuất của nitrofuran hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc

Trẻ sinh non, trẻ sơ sinh (0-1 tháng tuổi) và trẻ em dưới 2 tuổi.

Thành phần Kilecoly

Ceftezol VCP điều trị viêm bàng quang nặng tái phát, nhiễm khuẩn nặng đường ruột
Thuốc Ceftezol VCP là gì Ceftezol VCP là được sử dụng theo chỉ định của bác...
0

Mỗi gói có chứa: Nifuroxazid 200,0 mg

Tá dược: mannitol, sucralose, ethylvanilin, PVP K30, neocel, aerosil.

Tác dụng không mong muốn

Các phản ứng dị ứng nặng có thể xảy ra:

  • Phát ban dạng mụn nhỏ hoặc các mảng trên da, ngứa, nổi mề đay
  • Sưng mặt và / hoặc cổ, khó thở ( phù mạch)
  • Đột nhiên khó chịu, giảm huyết áp (sốc phản vệ).

Rối loạn hệ thống miễn dịch: Không xác định: sốc phản vệ, phát ban da dị ứng, nổi mề đay, dị ứng, phù mạch.

(*)Tần suất:

Rất hay gặp ADR≥1/10

Thường gặp: 1/10>ADR≥1/100

Ít gặp 1/100>ADR>1/1000

Hiếm gặp: 1/10.000 < ADR <1/1000

Rất hiếm gặp: ADR < 1/10.000, không xác định (các dữ liệu có sẵn không thể xác định được tần xuất).

Cần tránh sử dụng những thuốc hoặc thực phẩm gì khi đang sử dụng thuốc này

Chưa có tương tác thuốc được phát hiện.

Cần làm gì khi một lần quên thuốc

Nếu bạn một lần quên thuốc thì uống lại liều đó ngay khi nhớ, nếu liều đó gần với liều tiếp theo thì bỏ qua liều đó và uống liều tiếp theo như cũ, không uống gấp đôi liều.

Cần bảo quản thuốc này như thế nào

Để xa tầm tay trẻ em.

Bảo quản ở nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.

Không sử dụng thuốc này sau khi hết hạn sử dụng.

Những dấu hiệu và triệu chứng nhận biết khi dùng thuốc quá liều.

Chưa phát hiện ra trường hợp quá liều, thuốc rất ít hấp thu.

Cần phải làm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cáo

Khi uống quá liều, phải ngưng sử dụng thuốc, thông báo cho bác sĩ và làm theo hướng dẫn của bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế để được hỗ trợ.

Những điều cần thận trọng khi dùng thuốc này

Các tình trạng cần thận trọng khi dùng thuốc

Cần phải hỏi ý kiến bác sĩ trong các trường hợp sau

Khi điều trị 2 ngày mà bệnh không đỡ

Khi bị tiêu chảy nặng và nôn nhiều, sốt

Khi tiêu chảy nhiều hơn 6 lần/ngày hoặc kéo dài hơn 24 giờ hoặc tiêu chảy đi kèm với sụt cân

Khi phân có lẫn máu hoặc chất nhày

Khi cảm thấy khát, khô miệng. Đây là các dấu hiệu mất nước do tiêu chảy. Bác sĩ có thể sẽ thực hiện bù nước cho bạn theo đường uống hoặc bằng cách truyền tĩnh mạch.

Tương tác thuốc

Không nên dùng thuốc này đồng thời với các thuốc gây phản ứng sợ rượu (antabuse) hay các thuốc trầm cảm thần kinh trung ương (SNC)

Quá liều và xử trí

Không có sẵn các dữ liệu cụ thể về các triệu chứng liên quan đến quá liều nifuroxazid.

Trong trường hợp nghi ngờ quá liều nifuroxazid, bệnh nhân cần được theo dõi cẩn thận và điều trị triệu chứng. Bảo quản:

Việc điều trị cần phải được phối hợp với một số yêu cầu về ăn uống như sau

Bù nước bằng các đồ uống ngọt hoặc mặn

Hạn chế nột số loại đồ ăn thức uống, đặc biệt là rau sống, trái cây, rau xanh, thức ăn cay cũng như đồ ăn, đồ uống lạnh.

  • Nên ăn thịt, cơm
  • Một số trường hợp cụ thể có thể xem xét việc ngưng sử dụng một số loại sữa
  • Thuốc có chứa mannitol có thể gây nhuận tràng nhẹ.

Thời kỳ có thai

Không được dùng

Thời kỳ cho con bú

Có thể dùng trong thời gian ngắn dưới sự chỉ dẫn của bác sĩ.

Ảnh hưởng của thuốc đối với công việc

Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng vận hành máy móc hay lái tàu xe.

Khi nào cần tham vấn bác sĩ, dược sĩ

Khi bạn xảy ra bất kỳ tác dụng không mong muốn nào trong quá trình dùng thuốc

Khi sử dụng thuốc trong thời gian quy định mà không có tác dụng hoặc có chiều hướng xấu đi

Khi dùng cùng một thuốc khác

Khi có bệnh lý mắc kèm

“Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến của bác sĩ hoặc dược sĩ”

Dược lực học

Mã ATC: A07AX03.

Phân nhóm dược lý: Kháng sinh đường ruột.

Nifuroxazid là kháng sinh đường ruột có tác dụng tại chỗ. Nifuroxazid không được hấp thụ và không gây ra tác dụng toàn thân. Trong cơ thể nifuroxazid hoạt động chống lại hầu hết các vi sinh vật thường được tìm thấy trong các nhiễm khuẩn đường ruột. Đã có báo cáo về sự tăng đề kháng với thuốc. Nifuroxazid gây ra sự đề kháng của vi khuẩn và không tiêu diệt hệ vi khuẩn ở ruột.

Dược động học

Nifuroxazid là kháng sinh đường ruột hoạt động trên nguyên tắc tiếp xúc trong lòng ruột. Có tác dụng diệt khuẩn và kìm khuẩn với phần lớn các vi khuẩn gây bệnh đường ruột.

Nifuroxazid hấp thu rất ít qua đường tiêu hóa nếu niêm mạc ruột không bị tổn thương, 99% liều ở lại trong ruột, 20% được bài tiết qua phân ở dạng không thay đổi và một phần nhỏ dưới dạng thay đổi.

Khuyến cáo

Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sĩ

Để xa tầm với của trẻ em.

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc

Hạn dùng

36 tháng kể từ này sản xuất được ghi trên bao bì

Quy cách đóng gói

Hộp 10 gói x 1,5 g

Mô tả sản phẩm: Thuốc cốm màu vàng, vị ngọt, mùi cam, khô, tơi.

Công ty Sản Xuất

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Nhà máy dược phẩm số 2: Trung Hậu, Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội Việt Nam

Công ty Đăng ký

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Địa chỉ: 358 Giải phóng, P. Phương Liệt, Thanh xuân, Hà Nội Việt Nam

Giấy phép Bộ Y tế

Giấy xác nhận công bố sản phẩm Số: VD-27209-17

Xuất xứ

Việt nam

Đánh giá Kilecoly, Điều trị tiêu chảy cấp tính và mạn tính do nhiễm khuẩn, bệnh lỵ
0.0 Đánh giá trung bình
5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Kilecoly, Điều trị tiêu chảy cấp tính và mạn tính do nhiễm khuẩn, bệnh lỵ
Gửi ảnh thực tế
0 ký tự (Tối thiểu 10)
    +

    Chưa có đánh giá nào.

    Hỏi đáp

    Không có bình luận nào

    Thân thiện cam kết
    Thân thiện cam kết
    Miễn phí vận chuyển
    Miễn phí vận chuyển
    Giao nhanh 2 giờ
    Giao nhanh 2 giờ
    Đổi trả 30 ngày
    Đổi trả 30 ngày
    Sản phẩm này chỉ được sử dụng khi có chỉ định của Bác sĩ. Thông tin mô tả tại đây chỉ có tính chất tham khảo. Vui lòng xác nhận bạn là Dược sĩ, Bác sĩ & nhân viên y tế có nhu cầu tìm hiểu về sản phẩm.

    Không hiển thị thông báo này lần sau.

    Mua theo đơn 0916 893 886 Messenger Flash Sale

    (5h30 - 23h)